Sống và làm việc tại Nhật Bản có lẽ các bạn đã khá quen với những ngày nghỉ lễ của Nhật Bản, hãy cùng TRUONGTIEN.JP điểm lại những ngày nghỉ này nhé, và nếu biết tính toán, các bạn có thể có những kỳ nghỉ kéo dài đến tận 9 ngày đấy! Biết đâu khi đấy dịch đã ổn, các bạn có thể về Việt Nam thăm gia đình.
Năm 2022, ngày lễ (祝日) rơi nhiều vào thứ 2 và thứ 6 nên chúng ta sẽ có nhiều kỳ nghỉ dài 三連休(3 ngày nghỉ liên tiếp)
元日 | 1月1日(金) | Tết 1/1 |
成人の日 | 1月10日(1月第2月曜日) | Ngày lễ thành nhân 10/1 (thứ 2 tuần thứ 2 của tháng) |
建国記念の日 | 2月11日(金) | Ngày kỷ niệm kiến quốc 11/2 (thứ 6) |
天皇誕生日 | 2月23日(水) | Ngày sinh nhật Nhật Hoàng 23/2 (thứ 4) |
春分の日 | 3月21日(月) | Ngày xuân phân 20/3 (thứ 2) |
昭和の日 | 4月29日(金) | Ngày Showa 29/4 (thứ 6) |
憲法記念日 | 5月3日(火) | Ngày kỷ niệm hiến pháp 3/5 (thứ 3) |
みどりの日 | 5月4日(水) | Ngày cây xanh 4/5 (thứ 4) |
こどもの日 | 5月5日(木) | Ngày trẻ em 5/5 (thứ 5) |
海の日 | 7月18日(月) | Ngày của biển 18/7 (thứ 2) |
山の日 | 8月11日(木) | Ngày của núi 11/8 thứ 5) |
敬老の日 | 9月19日(9月第3月曜日) | Ngày kính lão 19/9 (thứ 2 tuần thứ 3 của tháng 9) |
秋分の日 | 9月23日(金) | Ngày thu phân 23/9 (thứ 6) |
スポーツの日 | 10月10日(月) | Ngày thể thao 10/10 (thứ 2) |
文化の日 | 11月3日(木) | Ngày văn hóa 3/11 (thứ 5) |
勤労感謝の日 | 11月23日(水) | Ngày cảm tạ lao động 23/11(thứ 4) |
Nếu ngày lễ rơi vào chủ nhật các bạn sẽ được nghỉ bù vào thứ 2 sau đó, còn nếu trùng vào ngày thứ 7 thì chúng ta không được nghỉ bù các bạn nhé. Tháng 6 và tháng 12 là những tháng không có ngày nghỉ lễ nào, nên nếu mệt mỏi quá hoặc có việc cần phải nghỉ bạn có thể tìm hiểu thêm về những ngày nghỉ có lương nhé!
TRUONGTIEN.JP chúc các bạn một năm mới thành công và hạnh phúc nhé!
TRUONGTIEN.JP tổng hợp