Hẳn không ít mẹ Việt gặp khó khăn trong việc viết sổ liên lạc cho con khi ở Nhật. Việc viết sổ liên lạc cho con ở Nhật là rất phổ biến, đây là cách mà các thầy cô và bố mẹ trao đổi các thông tin cần thiết về con của mình. Tuy nhiên, việc viết sổ cũng là trở ngại lớn đối với một số bố mẹ, vì phải viết ra làm sao, viết như thế nào, viết về vấn đề gì? Sau đây, TRUONGTIEN.JP sẽ tổng hợp cho các mẹ một số cấu trúc và từ vựng hay dùng khi viết sổ liên lạc cho con.
Hi vọng với những mẫu câu này, việc viết sổ liên lạc không còn là thử thách đối với mọi người nữa.
1. Chào hỏi
- おはようございます。(Chào buổi sáng)
- お世話様せわさまです。(Cảm ơn)
- いつもありがとうございます。(Cảm ơn vì tất cả/ Như mọi khi, cảm ơn rất nhiều)
2. Bày tỏ lòng biết ơn
- ありがとうございます/ありがとうございました。(Cảm ơn bạn. / Cám ơn rất nhiều.)
- ~してくださって、ありがとうございます。/ありがとうございました。(Cảm ơn bạn đã (đang làm ~)
- いつもありがとうございます。(Như mọi khi, cảm ơn bạn.)
- ご心配しんぱいをおかけしました。(Cảm ơn vì sự quan tâm của bạn. / Cảm ơn vì đã lo lắng cho (con tôi).)
- お手数てすうをおかけしました。 (Tôi xin lỗi vì đã làm phiền bạn. / Xin cám ơn vì sự phiền toái của bạn.)
- お世話せわになりました。(Cảm ơn bạn vì tất cả mọi thứ.)
- お疲つかれ様さまでした。(Cảm ơn rất nhiều).
- ごちそうさまでした。 (Cảm ơn bạn vì đồ ăn / bữa ăn.)
- お話はなしできて良よかったです。(Tôi rất vui vì chúng ta đã có thể nói về điều đó)
- ご相談そうだんできて良よかったです。(Tôi rất vui vì chúng ta đã có thể trao đổi về điều đó)
3. Xin lỗi
- ~して、(本当ほんとうに)すみません。(Tôi (rất) xin lỗi vì đã làm ~)
- ~して、(本当ほんとうに)申もうし訳わけありません。(Tôi rất xin lỗi vì đã làm ~ / Tôi thành thật xin lỗi vì đã làm ~)
4. Cụm từ kết thúc
- よろしくお願ねがいします。(Cảm ơn)
5. Yêu cầu
- ~てください。/ ~てくださいませんか。/ ていただけませんか。/ ていただけないでしょうか。(Làm ơn (làm ~) / Bạn có thể (làm ~) / Tôi có thể yêu cầu bạn (làm ~) / Bạn có thể (làm ~) được không)
6. Viết tên của phụ huynh
- の父ちち/ の母 (tên của con bạn và tên của bố/mẹ)
7. Đi khám bác sĩ, các triệu chứng bị ốm, tình trạng sức khoẻ
Đi khám bác sĩ, tới bệnh viện
- 病院へ行きます。(Chúng tôi sẽ đến phòng khám./Chúng tôi sẽ đưa con đến bệnh viện)
- 小児科へ行きます。(Chúng tôi đang đưa con đến gặp bác sĩ nhi khoa)
- 皮膚科へ行きます。(Chúng tôi đang đưa con đến gặp bác sĩ da liễu)
- 耳鼻科へ行きます。(Chúng tôi đang đưa con đến gặp bác sĩ tai, mũi, họng)
- 眼科へ行きます。(Chúng tôi đang đưa con đến gặp bác sĩ mắt)
- 歯医者へ行きます。(Chúng tôi đang đưa con đến gặp nha sĩ)
- 予防接種をします。(Con tôi sẽ đi tiêm Vắc xin)
- 病院で検査をします。(Chúng tôi sẽ đến phòng khám/bệnh viện để kiểm tra sức khoẻ)
Tên các loại bệnh:
- (病名)にかかりました。(Con tôi bị bệnh…)
- 週末、中耳炎にかかりましたが、今は大丈夫です。(Cuối tuần vừa rồi con tôi bị viêm tai giữa, nhưng hiện tại cháu đã ổn)
- 週末、インフルエンザにかかりましたので、木曜日までお休みします。(Con tôi bị cúm vào cuối tuần, vì vậy cháu sẽ nghỉ học ở nhà đến hết thứ Năm.)
- (病名)にかかってしまいました。(Con tôi bị + tên của bệnh)
- (病名)みたいです。(Hình như con tội bị + tên của bệnh)
- 病院で(病名)だと言われました。(Bác sĩ bảo con tôi bị + tên của bệnh)
- 病院で(病名)と診断されました。(Con tôi được chẩn đoán là bị +tên bệnh tại phòng khám của bác sĩ
- 病院で水ぼうそうだと言われました。(Bác sĩ chẩn đoán con tôi bị thuỷ đậu)
- 病院で「インフルエンザ」と診断されました。(Bác sĩ chẩn đoán con tôi bị cúm)
Cảm cúm thông thường
- 風邪をひいています。(Con tôi bị cảm)
- 風邪をひいていますので、プールはお休みします。(Con tôi bị cảm, do đó, xin cho cháu được miễn học bơi)
- 風邪をひきました。(Con tôi bị cảm)
- 先週、風邪をひきましたが、もう大丈夫です。(Tuần trước, con tôi bị cảm, nhưng tuần này cháu đã đỡ hơn)
- 週末、風邪をひきました。まだせきと鼻水が出ます。(Con tôi bị cảm vào cuối tuần, cháu vẫn còn bị ho và sổ mũi)
- 風邪をひいたみたいです。(Hình như con tôi bị cảm)
- 風邪っぽいです。(Hình như con tôi sắp bị cảm)
- 風邪がなかなか治りません。(Tình trạng cảm cúm của con tôi chưa đỡ hơn)
- 風邪が治りました。(Con tôi đã hết bị cảm)
- 風邪が治ったばかりですので、プールは入れないでください。(Con tôi vừa hết bị cảm, do đó, xin cho cháu được miễn học bơi)
Sốt
- 熱があります。(Con tôi bị sốt)
- 熱が37度あります。(Nhiệt độ của con tôi là 37 độ)
- 熱がありました。(Côn tôi bị sốt)
- 昨日の夜まで熱がありましたが、今日は大丈夫です。(Con tôi bị sốt đến tối hôm qua, nhưng bây giờ thì hết rồi)
- 熱が出ました。(Côn tôi bị sốt)
- 39度7分まで熱が出ました。(Con tôi sốt 39,7 độ)
- 熱が上がりました。(Nhiệt độ của con tôi vẫn tăng)
- 39度7分まで熱が上がりました。(Nhiệt độ của con tôi tăng đến 39,7 độ)
- 微熱です。(Con tôi bị nhiệt miệng nhẹ)
- 熱はありません。(Con tôi không bị sốt)
- 平熱です。(Nhiệt độ của con tôi bình thường)
- 熱が下がりました。(Con tôi đã giảm sốt)
- きのう、やっと熱が下がって、ごはんも食べられるようになりました。(Côn tôi đã giảm sốt vào hôm qua, hôm nay cháu đã có thể ăn)
- 平熱まで下がりました。(Nhiệt độ của con tôi đã trở về mức bình thường)
- 解熱剤を飲みました。 / 熱さましを飲みました。(Con tôi đã uống thuốc hạ sốt)
Ho, hắt hơi
- せきが出ます。(Con tôi bị ho)
- くしゃみが出ます。(Con tôi bị hắt hơi)
- 咳とくしゃみが出ます。(Con tôi bị ho và hắt hơi)
- 咳と鼻水が出ます。(Con tôi bị ho và sổ mũi)
- 咳が出て苦しそうでした。(Con tôi bị ho khá nặng)
- 咳がひどくて苦しそうでした。(Con tôi bị ho khá nặng, và có vẻ rất khó chữa)
- 咳が続いています。(Cơn ho của con tôi chưa giảm)
- 咳もおさまってきました。(Con tôi đã đỡ ho hơn)
- 咳は出なくなりました。(Con tôi đã hết ho)
Sổ mũi, có đờm
- 鼻が出ます。(Con tôi bị sổ mũi)
- 鼻水が出ます。(Con tôi bị sổ mũi)
- “たん”が出ます。(Con tôi bị ho có đờm)
- 鼻がつまっています。(Con tôi bị nghẹt mũi)
- 鼻がつまって苦しそうです。(Con tôi bị nghẹt mũi khá nặng)
- 鼻水が続いています。(Chứng sổ mũi của con tôi chưa giảm)
- 鼻水がひどいです。(Con tôi bị sổ mũi nặng)
Đau, ngứa, cảm giác không khoẻ
- おなかが痛いようです。(Con tôi hình như bị đau bụng)
- 腕が痛いようです。(Tay con tôi bị đau)
- 頭が痛いようです。(Con tôi hình như bị đau đầu)
- 痛がっています。(Con tôi bị đau)
- おなかが痛いと言っています。(Con tôi bảo cháu bị đau bụng)
- もう痛くないようです。(Hình như nó không còn bị đau nữa)
- かゆそうです。(Con tôi hình như bị ngứa)
- お腹の調子がよくないです。(Dạ dày của con tôi không được khoẻ)
Bị nôn
- 吐きました。(Con tôi bị nôn)
- 吐いてしまいました。(Con tôi bị nôn)
- 晩ごはんのあと、吐いてしまいました。(Con tôi bị nôn sau khi ăn tối)
- 戻しました。(Con tôi bị nôn)
- 食べた物を戻してしまって、水しか飲めませんでした。(Con tôi nôn tất cả những gì cháu đã ăn, chỉ có thể uống nước)
- 吐いてしまいます。(Con tôi đang bị nôn)
- 食べると吐いてしまいます。(Con tôi đang bị nôn sau khi ăn)
Đi ngoài
- うんちが出ました。(Con tôi bị đi ngoài)
- うんちがたくさん出ました。(Con tôi đi ngoài rất nhiều)
- うんちが出ていません。(Con tôi không đi vệ sinh)
- 3日間ぐらい便秘です。(Con tôi bị táo bón 3 ngày nay)
- 便秘でつらそうです。(Con tôi bị táo bón và có vẻ rất khó chịu)
- うんちがかたいです。(Con tôi đi ngoài phân cứng)
- かたいうんちが出ました。(Con tôi đi ngoài phân cứng)
- 下痢です。(Con tôi bị tiêu chảy)
- 下痢をしています。(Con tôi bị tiêu chảy)
- うんちがゆるいです。(Con tôi đi ngoài phân lỏng)
- ゆるいうんちが出ました。(Con tôi đi ngoài phân lỏng)
Phát ban
- 腕や足にしっしんが出ています。(Con tôi bị phát ban ở tay và chân)
- 手と足に湿疹ができてしまいました。(Con tôi bị phát ban ở bàn tay và bàn chân)
- 背中に湿疹があります。(Con tôi bị phát ban ở lưng)
- ノドに赤いブツブツができています。(Con tôi bị mẩn đỏ ở cổ họng)
- 体中にぶつぶつがあります。(Con tôi bị mẩn đỏ khắp người)
Sưng tấy
- 赤く腫れています。(bị đỏ và sưng tấy)
- 腫れてしまいました。(bị sưng tấy)
- 腫れはよくなりました。(Các vết sưng đã giảm)
- 具合が悪そうです。(Con tôi cảm thấy không khoẻ)
- 体調が万全ではありません。(Con tôi cảm thấy hơi mệt)
- 元気です。(Con tôi vẫn ổn)
- 元気でした。(Con tôi vẫn ổn)
- 元気になりました。(Con tôi thấy khoẻ hơn)
- 大丈夫なようです。(Con tôi có vẻ ổn)
Sự thèm ăn
- 食欲があります。(Con tôi thèm ăn)
- まだ少しせきや鼻水は出ますが、食欲はあります。(Con tôi bị ho nhẹ và sổ mũi nhưng vẫn thèm ăn)
- 食欲がありせん。(Con tôi biếng ăn)
- 腹痛は治まりましたが、まだ食欲はないみたいです。(Dạ dày của con tôi đã khoẻ hơn nhưng cháu vẫn biếng ăn)
Thiếu ngủ, buồn ngủ
- ぜん息のせきで、寝不足です。(Con tôi khó ngủ vì cháu bị hen suyễn)
- 眠そうです。(Con tôi bị buồn ngủ)
Các bệnh khác
- 目やにが出ています。(Con tôi có dịch tiết ở mắt)
- 虫歯があります。(Con tôi bị sâu răng)
Theo dõi TRUONGTIEN.JP để cập nhật những thông tin thú vị nhất về Nhật Bản nhé!
Trải nghiệm Bản tin Việt – Nhật hôm nay trên các nền tảng khác:
Website: https://truongtien.jp/
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UC1dmVQHWwXGLjldhX70ZKCQ
Tiktok: https://vt.tiktok.com/ZSJWDCryj/
Facebook: https://www.facebook.com/tien.truong.7315