Từ vựng tiếng Nhật cần biết cho mẹ bầu Việt

OHAYO Những từ vựng mẹ bầu Việt ở Nhật cần biết

Việc làm có thể bạn quan tâm

1. Giai đoạn mang thai

排卵日(はいらんび): Ngày trứng rụng

生理予定日(せいりよていび): Ngày dự định kinh nguyệt

月経(げっけい): Kinh nguyệt

生理(せいり): Có kinh nguyệt

最終月経 (さいしゅうげっけい): ngày kinh cuối

月経周期 (げっけいしゅうき): chu kỳ sinh

妊娠検査薬(にんしんけんさやく): Que thử thai

陽性(ようせい): có bầu

陰性(いんせい): không có bầu

2. Giai đoạn mang thai

妊娠(にんしん): Mang thai

妊婦(にんぷ)/ マタニティ: thai phụ

妊婦 健 診(にん ぷけん): Khám thai

婦人科クリニック(ふじんかくりにっく): Phòng khám phụ khoa

産婦人科病院(さんふじんかびょういん): Bệnh viện sản

産婦人科(さんふじんか): Khoa phụ sản

出産予定日(しゅっさんよていび): Ngày dự sinh

妊娠初期(にんしんしょき): Mang thai kỳ đầu (4 tháng đầu)

妊娠中期(にんしんちゅうき): Mang thai kỳ giữa (3 tháng giữa)

妊娠後期(にんしんこうき): Mang thai kỳ cuối (3 tháng cuối)

妊娠届(にんしんとどけ): Khai báo có thai

マタニティマーク : Móc bà bầu

母子手帳(ぼしてちょう): Sổ tay mẹ con

妊婦健康診査受診手帳(にんぷけんこうしんさじゅしんてちょう): Phiếu hỗ trợ phí khám sức khỏe của bà bầu

超音波(ちょうおんぱ): Siêu âm

血液検査(けつえんき けんさ): xét nghiệm máu

血圧 測定(けつあつそくてい): Đo huyết áp

感染症検査(かんせんしょうけんさ): Xét nghiệm bệnh truyền nhiễm

胎児 心音 検査(た い じしんおんけんさ): Kiểm tra nhịp tim thai nhi

子宮(しきゅう): Tử cung

卵巣(らんそう): Buồng trứng

胎嚢(たいのう): Túi thai

心拍(しんぱく): Tim thai

胎芽(たいが): Phôi thai

胎児(たいじ): Thai nhi

胎盤(たいばん): Nhau thai

胎動(たいどう): Cử động của thai

妊婦教室(にんぷきょうしつ): Lớp học cho bà bầu

母親学級(ははおやがっきゅう): Lớp học cho mẹ

両親学級(りょうしんがっきゅう)Ryoushin Gakkyuu: lớp học cho cả bố mẹ

TRUONGTIEN.JP - Từ vựng cần biết khi mang thai
TRUONGTIEN.JP – Từ vựng cần biết khi mang thai

CÁC VẤN ĐỀ KHI MANG THAI

つわり : Nghén
食べづわり(たべづわり): Nghén ăn
食欲(しょくよく): Thèm ăn
便秘(べんぴ): Táo bón
下痢(げり): đi ngoài lỏng
頻尿(ひんにょう): Tiểu dắt
出血(しゅっけつ): xuất huyết/chảy máu
頭痛(ずつう)hay 頭が痛い(あたまがいたい): Đau đầu
関節痛(かんせつつう): Đau khớp
胸が張る(むねがはる): Ngực căng
乳首が痛い(ちくびがいたい): Đau đầu ti
下腹部が痛い(かふくぶがいたい): Đau bụng dưới
めまいする : Choáng váng
吐き気(はきけ): Buồn nôn
貧血(ひんけつ): Thiếu máu
おりもの : Dịch vùng kín
体重(たいじゅう): Cân nặng
流産(りゅうざん): Sảy thai
切迫流産(せっぱくりゅうざん): động thai
異所性妊娠(いしょせいにんしん)hay 子宮外妊娠(しきゅうがいにんしん): Mang thai ngoài tử cung
妊娠糖尿病(にんしんとうにょうびょう): Tiểu đường khi mang thai
妊娠高血圧症候群(にんしんこうけつあつしょうこうぐん): Bệnh huyết áp cao khi mang thai
赤ちゃん(あかちゃん): Em bé
妊娠線(にんしんせん): Dạn da khi mang bầu.

TRUONGTIEN.JP - Khám thai
TRUONGTIEN.JP – Khám thai

3. Giai đoạn sinh con

陣痛(じんつう): Đau đẻ

出産(しゅっさん): Sinh con

切迫早産(せっぱそうざん): sinh non

安産(あんざん): Mẹ tròn con vuông

双子(ふたご): Sinh đôi

旦那の立ち合い(だんなのたちあい): Chồng cùng vào phòng sinh

帝王切開(ていおうせっかい): Đẻ mổ

無痛分娩(むつうぶんべん): Đẻ thường không đau

普通分娩(ふつうぶんべん): Đẻ thường

羊水(ようすい): Nước ối

へその緒(へそのお): Dây rốn

流産(りゅうざん): Sảy thai

早産(そうざん): Đẻ sớm, đẻ non.

プレママ プレパパ : Sắp làm bố, mẹ

4. Giai đoạn sau sinh

出産届(しゅっさんとどけ): Giấy khai sinh

予防接種手帳(よぼうせっしゅてちょう): Sổ tay tiêm chủng của bé

おむつ : Bỉm, tã

新生児(しんせいじ): Trẻ sơ sinh

あ赤ちゃん検査 (あかちゃんのけんさ ): Kiểm tra sức khỏe của bé

出産育児一時金 (しゅっさんいくじいちじきん): Phí hỗ trợ sinh con 1 lần

子ども手当(こどもてあて) : trợ cấp nhi đồng

TRUONGTIEN.JP - Từ vựng cần thiết cho sinh sản.
TRUONGTIEN.JP – Từ vựng cần thiết cho sinh sản.

Dinh dưỡng cho mẹ và bé

葉酸(ようさん): Axit folic

鉄分(てつぶん): Sắt

カルシウム: Canxi

ビタミン: Vitamin

授乳(じゅにゅう): Nuôi con bằng sữa mẹ

母乳(ぼにゅう): Sữa mẹ

みくく: Sữa bột

哺乳瓶(ほにゅうびん): Bình sữa

Nguồn: Tổng hợp

Theo dõi TRUONGTIEN.JP để cập nhập những thông tin hữu ích cho các mẹ ở Nhật nhé!

Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào liên quan đến du học hoặc tuyển dụng. Hãy liên hệ hay với TRUONG TIEN JP

Có thể bạn quan tâm

Chào mừng các bạn đến với TRUONGTIEN.JP – Trang web dành riêng cho mọi người đam mê và quan tâm đến văn hóa, kiến thức và cuộc sống ở Nhật Bản!

Tại TRUONGTIEN.JP, chúng tôi tự hào mang đến cho bạn một nguồn thông tin đa dạng và hữu ích về đất nước Mặt Trời Mọc. Chúng tôi không chỉ chia sẻ về các khía cạnh văn hóa độc đáo và ẩm thực ngon miệng, mà còn cung cấp thông tin về tuyển sinh và tuyển dụng tại Nhật Bản.

Chúng tôi luôn chào đón ý kiến đóng góp và phản hồi từ bạn. Hãy thường xuyên ghé thăm trang web của chúng tôi để cập nhật thông tin mới nhất và tận hưởng hành trình khám phá Nhật Bản cùng chúng tôi. Cảm ơn bạn đã đến và hãy hòa mình vào sự phong phú và thú vị của văn hóa Nhật Bản tại TRUONGTIEN.JP!

Thông tin tuyển sinh

Công việc mới nhất