Nếu bạn đang muốn nộp hồ sơ đăng ký kỹ năng đặc đinh, bạn nên chuẩn bị trước các loại giấy tờ sau:
Lưu ý: – Các mẫu đơn, giấy tờ cần được trên giấy A4 và trên 1 mặt giấy
– Tất cả các bản công chứng phải mới làm trong vòng 3 tháng trở lại đây.
– Các thông tin: họ tên (kể cả tên đệm), ngày tháng năm sinh, nghề nghiệp, số CCCD, ngày cấp nơi cấp CCCD…của tất cả các thành viên gia đình trong các giấy tờ liên quan dưới đây phải thống nhất nhau.
1. Hồ sơ đăng ký kỹ năng đặc định cho lao động tại Nhật Bản
Bạn cần có các loại giấy tờ sau đây để được cấp giấy phép “Kỹ năng đặc định”.
- Đơn đăng ký (do bạn và công ty điền).
- Giấy khám sức khỏe (lấy tại bệnh viện).
- Các loại giấy tờ về lương hưu, phí bảo hiểm y tế và tiền thuế (lấy tại tòa thị chính thành phố và công ty, v.v…).
- Giấy chứng nhận số tiền chịu thuế, giấy chứng nhận nộp thuế
- Phiếu khấu trừ thuế tại nguồn
- Bản sao Thẻ chứng nhận người tham gia bảo hiểm sức khỏe quốc gia
- Giấy chứng nhận đã đóng bảo hiểm sức khỏe quốc gia
- Các loại giấy tờ xác nhận việc đỗ kỳ thi
- Sơ yếu lý lịch
*Ngoài bộ hồ sơ trên, bạn cũng cần phải nộp hồ sơ của công ty, vì vậy hãy liên hệ trao đổi với nhân viên công ty để tiến hành thủ tục.
2. Hồ sơ cần chuẩn bị khi đăng ký kỹ năng đặc định cho lao động ở Việt Nam:
- Sơ yếu lí lịch của người ngoại quốc có kỹ năng đặc định
- Phiếu khám sức khỏe cá nhân
- Hợp đồng tuyển dụng Kỹ năng đặc định
- Bản điều kiện tuyển dụng
- Bản xác nhận có hướng dẫn trước
- Đơn chấp thuận và Bản chi tiết chi phí thanh toán
- Đơn khai về việc Chuyển giao kỹ năng
- Bản trình bày rõ điều kiện làm việc
- Bản giải thích liên quan đến quá trình tuyển dụng
- Bản kế hoạch hỗ trợ người nước ngoài có Kỹ năng đặc định số 1
- Bản cam kết liên quan đến tổng thời hạn lưu trú
- Giấy chứng nhận chi trả thù lao
- Bản xác nhận giới thiệu hướng dẫn về môi trường sinh hoạt mới
Xem hồ sơ mẫu tại đây (tiếng Việt): Hồ sơ kỹ năng đặc định
3. Chi tiết hồ sơ:
Đối với người lao động ở Việt Nam
TT | Hồ sơ | VIỆT NAM | |||
TTS 3 năm đúng ngành |
TTS 3 năm chuyển ngành |
TTS 1 năm, DHS |
LĐ mới | ||
1 | Ảnh 3×4 (10 cái) và 4,5 x 4,5 (2 cái), 4×6 (4 cái) | × | × | × | × |
2 | Hộ chiếu còn thời hạn | × | × | × | × |
3 | Sơ yếu lý lịch cũ thời điểm nộp xin tư cách lưu trú | × | × | × | |
4 | Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình thực tập sinh | × | × | ||
5 | Giấy chứng nhận đỗ kỳ thi kiểm tra kỹ năng nghề (3kyu). Nếu không có 3 kyu thì phải nộp giấy đánh giá | × | |||
6 | Chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đã đỗ kỳ thi KNDD (kỳ thi tay nghề KNDD) | × | × | × | |
7 | Giấy chứng nhận năng lực tiếng Nhật (Chứng chỉ JLPT N4 trở lên hoặc JFT N4 trở lên) | × | × | ||
8 | Giấy khám sức khỏe (khám theo mẫu sau khi đỗ đơn) | × | × | × | × |
Đối với người lao động đang ở Nhật Bản
TT | Hồ sơ | NHẬT | |||
TTS 3 năm đúng ngành |
TTS 3 năm chuyển ngành |
TTS 1 năm |
DHS, visa khác |
||
1 | Ảnh 3×4 (10 cái) và 4,5 x 4,5 (2 cái), 4×6 (4 cái) | x | x | x | x |
2 | Hộ chiếu còn thời hạn | x | x | x | x |
3 | Thẻ ngoại kiều (2 mặt) | x | x | x | × |
4 | Sơ yếu lý lịch cũ thời điểm nộp xin tư cách lưu trú trước đây | x | x | x | x |
5 | Tổng thu nhập năm xin từ công ty tiếp nhận・源泉徴収票 (TTS 3 năm xin cả 3 năm) |
x | x | x | |
6 | Giấy khai thuế xin từ cục thuế địa phương・課税証明書 (TTS 3 năm xin cả 3 năm) |
x | x | x | |
7 | Giấy nộp thuế xin từ cục thuế địa phương・納税証明書 (TTS 3 năm xin cả 3 năm) |
x | x | x | |
8 | Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình thực tập sinh | x | x | ||
9 | Giấy chứng nhận đỗ kỳ thi kiểm tra kỹ năng nghề (3kyu). Nếu không có 3 kyu thì phải nộp giấy đánh giá | x | |||
10 | Chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đã đỗ kỳ thi KNDD | x | x | x | |
11 | Giấy chứng nhận năng lực tiếng Nhật (Chứng chỉ JLPT N4 trở lên hoặc JFT N4 trở lên) | x | x | ||
12 | Chứng nhận hoàn thành khóa học ở Nhật / dự kiến hoàn thành | x | |||
13 | Giấy khám sức khỏe (khám theo mẫu sau khi đỗ đơn) | x | x | x | x |
Nguồn: TRUONGTIEN.JP tổng hợp